Những câu hỏi liên quan
T0fu
Xem chi tiết
Nguyễn Ngân Hòa
28 tháng 12 2021 lúc 9:30

Bạn vẽ hình và phân tích lực giúp mình nha.

a. Ta có: \(v=v_0+at\Leftrightarrow8=0+a.20\Leftrightarrow a=0,4\)(m/s2)

Quãng đường xe đi trong 20 giây đầu là: \(x=\dfrac{1}{2}at^2=\dfrac{1}{2}0,4.20^2=80m\)

b.

Áp dụng định luật II-Niuton ta có: \(\overrightarrow{P}+\overrightarrow{N}+\overrightarrow{F_{ms}}+\overrightarrow{F}=m\overrightarrow{a}\)

\(\Rightarrow F=F_{ms}-ma=N\mu-ma=P\mu-ma=5.10^3.10.0,1-5.10^3.0,4=3000N\)

Bình luận (1)
Nguyễn Tú
Xem chi tiết
Đỗ Quyên
30 tháng 3 2021 lúc 15:25

Đổi 1 tấn = 1000 kg.

72 km/h = 20 m/s.

Trọng lượng của xe là:

\(P=10m=10000\) (N)

Công của lực kéo là:

\(A=F.s=10000.100=1000000\) (J)

Gia tốc của xe là:

\(a=\dfrac{2v^2}{s}=\dfrac{2.20^2}{100}=8\) (m/s2)

Thời gian vật đi hết quãng đường đó là:

\(t=\dfrac{v-v_0}{a}=\dfrac{20}{8}=2,5\) (s)

Công suất trung bình của lực kéo là:

\(p=\dfrac{A}{t}=\dfrac{1000000}{2,5}=400000\) (W)

 

Bình luận (1)
Lê Thị Thanh Tâm
Xem chi tiết
Nguyên Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Ngân Hòa
20 tháng 2 2022 lúc 16:20

Đổi 72km/h=20m/s

Ta có: \(v^2-v_0^2=2as\Leftrightarrow20^2-0^2=2.a.200\Leftrightarrow a=1\)(m/s2)

Lực kéo của động cơ là: \(F=ma=2000.1=2000\left(N\right)\)

Lực ma sát tác dụng lên vật là: \(F_{ms}=N\mu=mg\mu=2000.10.0,2=4000\left(N\right)\)

Công lực kéo tác dụng lên là: \(A=Fs=2000.200=400000\left(J\right)\)

Công lực ma sát tác dụng lên là: \(A=Fs=4000.200=800000\left(J\right)\)

Bình luận (0)
Đỗ Tuệ Lâm
20 tháng 2 2022 lúc 16:23

Theo định luật II Newton ta có:\(\overrightarrow{P}+\overrightarrow{N}+\overrightarrow{F_{ms}}+\overrightarrow{F_k}=m\overrightarrow{a}\)   

Chiếu lên trục nằm ngang và trục thẳng đứng ta có:

\(F_k-F_{ms}=ma\) và \(-P+N=0\Rightarrow N=P=mg\)  

Vậy : Fk = ma +Fms = ma + kP = m(a + kg)  

Gia tốc chuyển động của ô tô:  

\(-P+N=0\Rightarrow N=P=mg\)

Lực kéo của động cơ ô tô là: Fk – m (a + kg) = 2000.1,5 = 3000N.

Vì lực kéo cùng hướng chuyển động, công do lực kéo của động cơ ô tô thực hiện trên quãng đường s là:

A = Fk.s = 600.000J = 600kJ

Công do lực ma sát thực hiện trên quãng đường đó là:

A = -Fms.s = -kmg.s = - 200.000J = - 200kJ

Bình luận (0)
Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
6 tháng 10 2017 lúc 5:25

+ Theo định luật II Niwton:  

P → + N → + F → m s + F → k = m a →

+ Chiếu lên trục nằm ngang và trục thẳng đứng ta có:

  F k − F m s = m a ; − P + N = 0 ⇒ N = P = m g

Vậy:  F k   =   m a   + F m s   =   m a   +   k P   =   m ( a   +   k g )

Gia tốc chuyển động của ô tô:  

a = v t 2 − v 0 2 2 s = 20 2 − 0 2 2.200 = 1 m / s 2

Lực kéo của động cơ ô tô là: 

F k   −   m   ( a   +   k g )   =   2000 . 1 , 5   =   3000 N .

Vì lực kéo cùng hướng chuyển động, công do lực kéo của động cơ ô tô thực hiện trên

quãng đường s là:  A   =   F k . s   =   600 . 000 J   =   600 k J

Công do lực ma sát thực hiện trên quãng đường đó là:

A   =   − F m s . s   =   − k m g . s   =   −   200 . 000 J   =   −   200 k J

Chọn đáp án A

Bình luận (0)
Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
23 tháng 2 2017 lúc 14:50

Theo định luật II Newton ta có:    P → + N → + F m s → + F k → = m a →

Chiếu lên trục nằm ngang và trục thẳng đứng ta có:

F k − F m s = m a  và   − P + N = 0 ⇒ N = P = m g

Vậy : Fk = ma +Fms = ma + kP = m(a + kg)  

Gia tốc chuyển động của ô tô:  

− P + N = 0 ⇒ N = P = m g

Lực kéo của động cơ ô tô là: Fk – m (a + kg) = 2000.1,5 = 3000N.

Vì lực kéo cùng hướng chuyển động, công do lực kéo của động cơ ô tô thực hiện trên quãng đường s là:

A = Fk.s = 600.000J = 600kJ

Công do lực ma sát thực hiện trên quãng đường đó là:

A = -Fms.s = -kmg.s = - 200.000J = - 200kJ

Bình luận (0)
Nguyễn Thu Phương
Xem chi tiết
Thu hà
Xem chi tiết
nthv_.
28 tháng 11 2021 lúc 16:26

a. Chiếu theo ptr chuyển động:

\(-F_{ms}+F_k=ma\)

\(\Rightarrow F_k=ma+F_{ms}=ma+\mu mg=1000\cdot2+0,1\cdot1000\cdot10=3000\left(N\right)\)

b. Chiếu theo ptr chuyển động:

Khi xe chuyển động thẳng đều thì \(a=0\)

\(-F_{ms}+F_k=0\)

\(\Rightarrow F_k=F_{ms}=\mu N=\mu P=\mu mg=0,1\cdot1000\cdot10=1000\left(N\right)\)

Bình luận (2)
Nguyễn An 1
Xem chi tiết